[IELTS Fundamentals] Từ vựng và ngữ pháp cơ bản IELTS
Bạn sẽ đạt được gì sau khoá học?
1️⃣ Có nền tảng ngữ pháp trung cấp, tương đương B1 ~ IELTS 4.0 để bắt đầu luyện IELTS
2️⃣ Nắm vững các chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong IELTS Writing
3️⃣ Xây dựng vốn từ vựng học thuật, làm nền móng để đọc/nghe hiểu các chủ điểm chắc chắn sẽ xuất hiện trong 2 phần thi Listening và Reading
Thông tin khóa học
Khóa học IELTS Fundamentals: Grammar and Vocabulary for IELTS hướng đến đối tượng các bạn đang ở trình độ sơ cấp (tương đương A1-A2) và có mong muốn thi IELTS trong tương lai. Mục tiêu khóa học là xây dựng cho các bạn nền móng từ vựng và ngữ pháp để đạt điểm tối thiểu 4.0 sau 3-4 tháng học đúng lộ trình.
Phần Từ vựng gồm hơn 1.800 từ được chia thành 20 chủ đề khác nhau như nghệ thuật, văn học, lịch sử, khảo cổ, khoa học, đời sống ... là những chủ điểm được tổng hợp bới chính Cambridge và chắc chắn sẽ xuất hiện khi đi thi. Mỗi chủ đề bao gồm bô flashcards gồm đầy đủ nghĩa Anh-Việt/ Anh-Anh hình ảnh, phiên âm, phát âm, câu ví dụ. Phần ôn tập flashcards của STUDY4 được thiết kế theo phương pháp Spaced repetition (học lặp lại ngắt quãng) giúp bạn tối ưu hóa thời gian và hiệu quả ôn tập: chỉ ôn những từ sắp quên và bỏ qua những từ đã nhớ. Giúp bạn hoàn toàn có thể học trọn 1.800 từ này trong 2.5-3 tháng (~75 ngày). Ngoài ra, khóa học cung cấp rất nhiều các dạng bài tập mini-game khác nhau để bạn luyện tập từ vựng như tìm cặp, nghe điền từ, nghe chọn từ đúng, chính tả, trắc nghiệm.
Phần Ngữ pháp gồm 29 chủ điểm ngữ pháp quan trọng nhất trong kỳ thi IELTS, được tổng hợp bởi Cambridge. Mỗi chủ điểm bao gồm 1 video dài 10-15 phút giảng dạy chi tiết từ giáo viên có chuyên môn cao của STUDY4, slide để bạn take note khi học và phần nội dung dạng text để đọc kỹ hơn. Bên cạnh đó, khóa học cung câp thêm các dạng bài tập luyện chuyên sâu ngữ pháp kết hợp các kỹ năng như nghe, đọc, viết giúp bạn thực hành hàng ngày ngữ pháp hiệu quả.
Chương trình học
Học thử miễn phí
1. | [Vocabulary] Từ vựng theo chủ đề - Study, education, research | Học thử |
2. | [Vocabulary] Từ vựng theo chủ đề - Urbanisation | Học thử |
3. | [Grammar] Tenses - Present tenses: present simple; present continuous; state verbs; there is/ there are | Học thử |
4. | [Grammar] Tenses - Past tenses 1: past simple, past continuous, used to, would | Học thử |
5. | [Grammar] Tenses - Present perfect: present perfect simple and continuous | Học thử |
6. | [Grammar] Tenses - Future 1: Plans, intentions and predictions; present continuous; going to; will | Học thử |
1 Nhận xét
Bài viết rất hay!
Trả lờiXóa